Lockheed Martin C-130J Super Hercules Mục lục Biến thể | Quốc gia sử dụng | Tính năng...
Máy bay Lockheed MartinMáy bay vận tải quân sự Hoa Kỳ 1990–1999Máy bay chở dầu quân sự Hoa Kỳ 1990–1999Tiếp nhiên liệu trên khôngChữa cháy trên khôngMáy bay quân sựMáy bay vận tảiMáy bay chở dầuMáy bay bốn động cơMáy bay động cơ turbopropMáy bay cánh quạtMáy bay phản lựcMáy bay cánh trênMáy bay động cơ tuốc bin cánh quạt
máy bay vận tải quân sựturbopropLockheed C-130 HerculesC-130AC-130EC-130HC-130JAC-130DC-130EC-130EEC-130HEC-130JHC-130KC-130LC-130MC-130WC-130L-100L-382Danh sách C-130 Hercules bị tai nạnDanh sách quốc gia sử dụng Lockheed C-130 HerculesL-1L-2L-3L-4L-5L-7L-8L-9L-10L-11L-012L-014L-015L-016L-017L-018L-019L-020L-021L-022L-023L-024L-026L-027L-029L-030L-031L-032L-033L-034L-035L-037L-040L-041L-042L-044L-045L-049L-050L-051L-052L-060L-061L-062L-075L-080L-081L-082L-083L-084L-085L-086L-087L-088L-089L-090L-091L-092L-093L-094L-092L-099L-100L-133L-140L-141L-193L-245L-246L-300L-301L-329L-351L-382L-500L-645CL-282CL-288CL-295CL-320CL-325CL-329CL-346CL-379CL-400CL-407CL-475CL-595CL-704CL-760CL-823CL-901CL-915CL-934CL-981CL-984CL-985CL-1026CL-1195CL-1200CL-1400CL-1600CL-1700CL-1800CL-1980VegaSiriusAltairOrionElectraElectra JuniorSuper ElectraLodestarConstellationL-049L-649L-749Super ConstellationL-1049L-1249StarlinerSaturnElectraL-402JetStarL-100L-1011Y1C-12Y1C-17Y1C-23Y1C-25C-36C-37C-40C-56C-57C-59C-60C-63C-66C-69UC-85UC-101C-104C-111C-121C-130C-130JHC-130KC-130LC-130MC-130C-139C-140C-141C-5JOXROR2OR3OXR4OR5OR6O / R6VR7O / R7VR8VGVUVTriStarY1A-9A-28A-29XB-30B-34B-37FB-22AC-130A-4ARQ-5Q-12/D-21MQM-105P-175RQ-3RQ-170DC-130O-56F-4F-5F-14YO-3EC-121EC-130EC-130HWC-130EP-3RB-69U-2 / TR-1A-12SR-71PO / WVXW2VXFM-2XPB-3YP-24P-38XP-49XP-58P/F-80XF-90F-94F-97F-104F-117YF-12F-16YF-22F-22F-35FOXFVCL-475XH-51AH-56VH-71PBOPVP2VP-2P3VP-3P-7S-3CP-122CP-140AT-18T-33T-40TO / TVT2V / T-1M-21NF-104AQT-2Senior PromXC-35XF-104VZ-10 / XV-4X-7X-17X-26BX-27X-33X-35X-44X-55X-56Air ExpressAquilaAltairAuroraBig DipperBlackbirdChain LightningCheyenneConstellationL-049L-649L-749ConstitutionElectra (Model 10)Electra (Model 188)Electra JuniorExcaliburExplorerFighting FalconGalaxyHave BlueHerculesHudsonHummingbirdJetStarKestrelKingfisherLightningLightning IILittle DipperLodestarNeptuneOrion (Model 9)Orion (P-3)PolecatRaptorSaturnSeaStarSenior PromSentinelShooting StarSiriusStarfighterStarfireStarlifterStarlinerSuper ConstellationL-1049L-1249Super ElectraSuper GalaxySuper HerculesTriStarVegaVenturaVikingWarning StarC-1C-2C-3C-4C-5C-6C-7C-8C-9C-10C-11C-12C-14C-15C-16C-17C-18C-19C-20C-21C-22C-23C-24C-25C-26C-27C-28C-29C-30C-31C-32C-33C-34C-35C-36C-37C-38C-39C-40C-41AC-42UC-43C-44C-45C-46C-47TC-48C-49C-50C-51C-52C-53C-54C-55C-56C-57C-58C-59C-60UC-61C-62C-63C-64C-65C-66UC-67C-68C-69UC-70ABC/DUC-71UC-72C-73C-74C-75C-76UC-77B-DC-78C-79C-80C-81C-82C-83C-84UC-85C-86C-87C-88C-89C-90C-91UC-92C-93UC-94UC-95UC-96KC-C-97C-98C-99UC-100UC-101C-102UC-103C-104C-105C-106C-107C-108C-109C-110C-111C-112C-113C-114C-115C-116C-117C-118C-119C-120C-121FC-122C-123AC-124C-125LC-126C-127 (I)C-127 (II)C-128C-129C-130JC-131C-132C-133YC-134KC-C-135C-136C-137C-140C-141C-142C-1C-2C-3C-4C-5C-6C-7C-8C-9C-10C-11C-12C-14C-15C-17C-18C-19C-20A-DC-20F-HC-21C-22C-23C-24C-25C-26C-27JC-28C-29C-31C-32C-33C-35C-36C-37C-38C-40C-41KC-45KC-46C-143C-144C-145C-146
Lockheed Martin C-130J Super Hercules
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
C-130J "Super" Hercules | |
---|---|
300px | |
C-130J thuộc Không quân Hoa Kỳ | |
Kiểu | Máy bya vận tải quân sựt/tiếp nhiên liệu trên không |
Quốc gia chế tạo | Hoa Kỳ |
Hãng sản xuất | Lockheed Martin |
Chuyến bay đầu tiên | 5 tháng 4 năm 1996 |
Bắt đầu được trang bị vào lúc | 1999 |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Trang bị cho | Không quân Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ Không quân Hoàng gia Không quân Italy |
Được chế tạo | 1996 tới nay |
Số lượng sản xuất | 250 tính tới 3 tháng 11 năm 2011 |
Giá thành | 70,37 million US$ giá trung bình/chiếc tính năm 1996 [1] |
Phát triển từ | Lockheed C-130 Hercules |
Lockheed Martin C-130J "Super" Hercules là một loại máy bay vận tải quân sự 4 động cơ turboprop. C-130J là một phiên bản nâng cấp sâu của loại Lockheed C-130 Hercules. 15 quốc gia đã đặt mua tổng cộng 300 chiếc C-130J, 250 chiếc đã được giao hàng tính đến tháng 2 năm 2012[cập nhật].[2]
Mục lục
1 Lịch trình giao hàng
2 Biến thể
3 Quốc gia sử dụng
4 Tính năng kỹ chiến thuật (C-130J)
5 Xem thêm
6 Tham khảo
6.1 Ghi chú
6.2 Chú thích
6.3 Tài liệu
7 Liên kết ngoài
Lịch trình giao hàng |
Năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1998[3] | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1999[4] | 30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2000[5] | 20 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2001[6] | 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2002[7] | 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2003[7] | 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2004[8] | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2005[9] | 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2006[10] | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2007[11] | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2008[11] | 12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2009[12] | 16 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2010[13] | 25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2011 | 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 238 |
Biến thể |
- C-130J Super Hercules
- C-130J-30
- CC-130J Super Hercules
- Định danh chính thức của không quân Mỹ và không quân hoàng gia Canada cho C-130J-30[14]
- EC-130J Commando Solo III
- HC-130J Combat King II
- KC-130J
- MC-130J Commando II
- WC-130J
- Hercules C4
- Hercules C5
- L-100J
- SC-130J Sea Hercules
Quốc gia sử dụng |
Úc
Không quân Hoàng gia Australia có 12 chiếc C-130J-30.[15]
Canada
Không quân Hoàng gia Canada có 17 chiếc C-130J-30.[16]
2010. Truy cập: ngày 3 tháng 12 năm 2010.</ref>
Đan Mạch
Không quân Hoàng gia Đan Mạch có 4 chiếc C-130J-30.[15]
Ấn Độ
Không quân Ấn Độ đặt mua 6 chiếc C-130J-30, với tùy chọn mua thêm 6 chiếc nữa vào năm 2008.[17] The option for six more aircraft was exercised in 2011.[17][18] The IAF has six C-130J-30s in service as of January 2012.[15]
Iraq
Không quân Iraq đặt mua 6 chiếc C-130J-30;[19][20] all six have been delivered by mid-2013.[21]
Israel
Không quân Israel lên kế hoạch mua 9 chiếc C-130J-30.[22] Two have been ordered, with first delivery in spring 2013.[23]
Ý
Không quân Italy có 21 chiếc (10 C-130J-30, 9 C-130J, và1 KC-130J).[15]
México
- Không quân Mexicol
Kuwait
Không quân Kuwaitl đặt mua 3 chiếc KC-130J.[24]
Na Uy
Không quân Hoàng gia Na Uy có 4 chiếc C-130J-30.[15] An aircraft was delivered in September 2012 to replace one destroyed in an accident.[25]
Oman
Không quân Hoàng gia Oman có 1 chiếc C-130J-30,[26] và 2 chiếc C-130J giao hàng đầu 2014.[27]
South Korea
Không quân Hàn Quốc đặt mua 4 chiếc C-130J-30, giao hàng năm 2014.[28]
Tunisia
Không quân Tunisia có 2 chiếc C-130J-30 giao hàng 2013-2014.[29]
Qatar
Không quân Qatar có 4 chiếc C-130J-30.[15]
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Không quân Hoàng gia có 24 chiếc (14 C-130J-30, và 10 C-130J).[15]
United States of America
Không quân Hoa Kỳ có 91 chiếc (62 C-130J-30, 10 C-130J, 3 EC-130J, 2 HC-130J, 4 MC-130J, và 10 WC-130J).[15]
Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ có 44 chiếc KC-130J.[15]
Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ có 6 chiếc HC-130J.[15]
Tính năng kỹ chiến thuật (C-130J) |
Dữ liệu lấy từ USAF C-130 Hercules fact sheet,[30]International Directory of Military Aircraft[31]Encyclopedia of Modern Military Aircraft[32]
Đặc điểm tổng quát
Kíp lái: 3
Sức chứa:
- 92 hành khách (128 đối với C-130J-30) hoặc
- 64 lính dù (92 đối với C-130J-30) hoặc
- 6 pallet (8 pallet đối với C-130J-30) hoặc
- 74 cáng cứu thương với 2 nhân viên y tế (97 cáng đối với C-130J-30)
- 2–3 xe Humvee, hoặc 1 xe LAV III (đã bỏ tháp pháo) hoặc 1 chiếc xe bọc thép chở quân M113
- 92 hành khách (128 đối với C-130J-30) hoặc
Tải trọng: 42.000 lb (19.050 kg) ; đối với C-130J-30: 44.000 lb/ 19.958 kg
Chiều dài: 97 ft 9 in, 29,79 m (đối với C-130J-30: 112 ft, 9 in, 34,36 m)
Sải cánh: 132 ft 7 in (40,41 m)
Chiều cao: 38 ft 10 in (11,84 m)
Diện tích cánh: 1.745 ft² (162,1 m²)
Trọng lượng rỗng: 75.562 lb (34.274 kg)
Trọng tải có ích: 72.000 lb (33.000 kg)
Trọng lượng cất cánh tối đa: lên tới 175.000 lb (79.378 kg); thông thường là 155.000 lb (70.305 kg)
Động cơ: 4 × Rolls-Royce AE 2100D3 kiểu turboprop, 4.637 shp (3.458 kW) mỗi chiếc
Cánh quạt: Dowty R391 6 lá cánh quạt, 1 mỗi động cơ
Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại: 362 knot (417 mph, 671 km/h)
Vận tốc hành trình: 348 knot (400 mph, 643 km/h)
Tầm bay: 2.835 nmi (3.262 mi, 5.250 km)
Trần bay: 28.000 ft (8.615 m) với 42.000 pound (19.090 kilogram) tải trọng
- Độ cao tuyệt đối 40.386 ft (12.310 m)[33]
- Độ cao tuyệt đối 40.386 ft (12.310 m)[33]
Khoảng cách cất cánh: 3.127 ft (953 m) với tổng trọng lượng 155.000 lb (70.300 kg)
Xem thêm |
- Alenia C-27J Spartan
- Máy bay có sự phát triển liên quan
- Lockheed C-130 Hercules
- Lockheed EC-130
- Lockheed HC-130
- Lockheed Martin KC-130
- Lockheed MC-130
- Lockheed WC-130
- Lockheed L-100 Hercules
- Máy bay có tính năng tương đương
- Airbus A400M
- Antonov An-70
- Embraer KC-390
- Shaanxi Y-9
- UAC/HAL Transport Aircraft
- Danh sách khác
- Danh sách máy bay tiếp nhiên liệu trên không quân sự của Hoa Kỳ
Tham khảo |
Ghi chú |
Chú thích |
^ "C-130J Selected Acquisition Report." US Department of Defence, ngày 31 tháng 12 năm 2011.
^ "250TH C-130J Super Hercules Built Is Delivered." Lockheedmartin.com, ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập: ngày 21 tháng 8 năm 2012.
^ "1998 Annual Report for Lockheed Martin Corporation." Lockheed Martin. Retrieved: ngày 28 tháng 8 năm 2012.
^ "Lockheed Martin Corporation Report Fourth Quarter 1999 Net Earnings." Lockheed Martin, ngày 28 tháng 1 năm 2000.
^ "Lockheed Martin Reports 2001 Earnings." Lockheed Martin, ngày 25 tháng 1 năm 2002.
^ "Lockheed Martin Completes C-130J Deliveries for 2001." Lockheed Martin Press Release. Truy cập: ngày 16 tháng 4 năm 2011.
- ^ aă"Lockheed Martin Reports 2003 Results." Lockheed Martin, ngày 27 tháng 1 năm 2004.
^ "Lockheed Martin Announces 2004 Fourth Quarter And Year-End Results." Lockheed Martin, ngày 27 tháng 1 năm 2005.
^ "Lockheed Martin Prepares to Deliver Two More New C-130J Aircraft to the Hercules Center of Excellence in Little Rock." cc-130j.ca, ngày 20 tháng 12 năm 2005.
^ "Lockheed Martin Corporation 2006 Annual Report." Lockheed Martin. Retrieved: ngày 4 tháng 5 năm 2011.
- ^ aă"Lockheed Martin Announces 2008 Fourth Quarter And Year-End Results." Lockheed Martin, ngày 22 tháng 1 năm 2009.
^ "Lockheed Martin Announces Fourth Quarter And Year-End Results." Lockheed Martin, ngày 28 tháng 1 năm 2010.
^ "Lockheed Martin Announces Fourth Quarter 2010 Results." Lockheed Martin, ngày 27 tháng 1 năm 2011.
^ Simmons, Peter. "More Lockheed Martin C-130J Aircraft Now on Contract." Lockheed Martin, March 2002.
- ^ aăâbcdđeêg"World Military Aircraft Inventory". 2012 Aerospace. Aviation Week and Space Technology, January 2012.
^ "Lockheed Martin completes delivery of 17 CC-130J Super Hercules aircraft to Canada." Lockheedmartin.com. Retrieved: ngày 28 tháng 8 năm 2012.
- ^ aă"India Buys C-130J-30 Hercules for Special Forces." Defenseindustrydaily.com, ngày 26 tháng 12 năm 2011. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “DID_India_C-130J” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
^ "IAF to deploy Six C-130J transport aircraft in Orissa." IBN Live. Retrieved: ngày 28 tháng 8 năm 2012.
^ "Iraq Orders C-130Js." Defense Industry Daily, ngày 12 tháng 8 năm 2009.
^ "Iraq Takes Delivery of Super Hercs". Lockheed press release, ngày 12 tháng 12 năm 2012
^ “Final three C”. Truy cập 26 tháng 3 năm 2015.
^ Eshel, David. "Israel Considers Renewing its C-130 Fleet with C-130J-30." Aviation Week, ngày 8 tháng 11 năm 2008.
^ "Israel Acquires Additional Lockheed Martin C-130J Super Hercules." Lockheed Martin, ngày 28 tháng 4 năm 2011.
^ "Lockheed Martin Awarded Contract for Kuwait Air Force KC-130J Tankers." defpro.com, ngày 27 tháng 5 năm 2010. Truy cập: ngày 17 tháng 7 năm 2010.
^ Norway accepts replacement for crashed C-130J Flight International, ngày 1 tháng 10 năm 2012. Truy cập: ngày 2 tháng 10 năm 2012.
^ Simmons, Peter and Sam Grizzle. "Sultanate of Oman Acquires C-130J Super Hercules." Reuters, ngày 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập: ngày 17 tháng 7 năm 2010.
^ Parsons, Gary. "Oman orders extra C-130Js." AirForces Monthly, ngày 25 tháng 8 năm 2010. Truy cập: ngày 25 tháng 8 năm 2010.
^ Kinder, Brian. "South Korea Super Hercules." codeonemagazine.com, ngày 2 tháng 12 năm 2010. Truy cập: ngày 10 tháng 2 năm 2011.
^ "Tunisia Orders C-130J Super Hercules Airlifters." Defense Talk, ngày 4 tháng 3 năm 2010. Truy cập: ngày 17 tháng 7 năm 2010.
^ "Fact sheet: USAF C-130 Hercules." af.mil, October 2009. Truy cập: ngày 13 tháng 12 năm 2009.
^ Frawley 2002, p. 108.
^ Eden 2004.
^ "Altitude." C-130J/CC-130J. Retrieved: ngày 23 tháng 3 năm 2012.
Tài liệu |
.mw-parser-output .refbegin{font-size:90%;margin-bottom:0.5em}.mw-parser-output .refbegin-hanging-indents>ul{list-style-type:none;margin-left:0}.mw-parser-output .refbegin-hanging-indents>ul>li,.mw-parser-output .refbegin-hanging-indents>dl>dd{margin-left:0;padding-left:3.2em;text-indent:-3.2em;list-style:none}.mw-parser-output .refbegin-100{font-size:100%}
- Borman, Martin W. Lockheed C-130 Hercules. Marlborough, UK: Crowood Press, 1999. ISBN 978-1-86126-205-9.
- Eden, Paul. "Lockheed C-130 Hercules". Encyclopedia of Modern Military Aircraft. London: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9.
- Frawley, Gerard. The International Directory of Military Aircraft, 2002/03. Fyshwick, ACT, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd, 2002. ISBN 1-875671-55-2.
- Reed, Chris. Lockheed C-130 Hercules and Its Variants. Atglen, Pennsylvania: Schiffer Publishing, 1999. ISBN 978-0-7643-0722-5.
Liên kết ngoài |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed Martin C-130J Super Hercules |
C-130 Hercules product page and C-130J brochure on Lockheed Martin web site
- USAF C-130 Hercules fact sheet
- C-130J-30 Specification Book on CC-130j.ca
- C-130J Hercules
- "The C-130J: New Hercules & Old Bottlenecks" on defenseindustrydaily.com
|
|
|
|
Thể loại:
- Máy bay Lockheed Martin
- Máy bay vận tải quân sự Hoa Kỳ 1990–1999
- Máy bay chở dầu quân sự Hoa Kỳ 1990–1999
- Tiếp nhiên liệu trên không
- Chữa cháy trên không
- Máy bay quân sự
- Máy bay vận tải
- Máy bay chở dầu
- Máy bay bốn động cơ
- Máy bay động cơ turboprop
- Máy bay cánh quạt
- Máy bay phản lực
- Máy bay cánh trên
- Máy bay động cơ tuốc bin cánh quạt
(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.config.set({"wgPageParseReport":{"limitreport":{"cputime":"0.568","walltime":"0.831","ppvisitednodes":{"value":4182,"limit":1000000},"ppgeneratednodes":{"value":0,"limit":1500000},"postexpandincludesize":{"value":197165,"limit":2097152},"templateargumentsize":{"value":18916,"limit":2097152},"expansiondepth":{"value":13,"limit":40},"expensivefunctioncount":{"value":0,"limit":500},"unstrip-depth":{"value":0,"limit":20},"unstrip-size":{"value":18306,"limit":5000000},"entityaccesscount":{"value":1,"limit":400},"timingprofile":["100.00% 585.983 1 -total"," 31.85% 186.622 6 Bản_mẫu:Navbox"," 13.87% 81.303 1 Bản_mẫu:Lockheed"," 11.10% 65.050 1 Bản_mẫu:Infobox_aircraft_begin"," 10.30% 60.385 2 Bản_mẫu:Navbox_subgroup"," 9.28% 54.372 5 Bản_mẫu:Flag"," 8.66% 50.766 2 Bản_mẫu:Tham_khảo"," 5.92% 34.667 7 Bản_mẫu:Flagcountry"," 5.87% 34.397 1 Bản_mẫu:USAF_transports"," 5.10% 29.868 1 Bản_mẫu:Wikidata_image"]},"scribunto":{"limitreport-timeusage":{"value":"0.067","limit":"10.000"},"limitreport-memusage":{"value":2594585,"limit":52428800}},"cachereport":{"origin":"mw1325","timestamp":"20190716063858","ttl":2592000,"transientcontent":false}}});});{"@context":"https://schema.org","@type":"Article","name":"Lockheed Martin C-130J Super Hercules","url":"https://vi.wikipedia.org/wiki/Lockheed_Martin_C-130J_Super_Hercules","sameAs":"http://www.wikidata.org/entity/Q1187536","mainEntity":"http://www.wikidata.org/entity/Q1187536","author":{"@type":"Organization","name":"Nhu1eefng ngu01b0u1eddi u0111u00f3ng gu00f3p vu00e0o cu00e1c du1ef1 u00e1n Wikimedia"},"publisher":{"@type":"Organization","name":"Wikimedia Foundation, Inc.","logo":{"@type":"ImageObject","url":"https://www.wikimedia.org/static/images/wmf-hor-googpub.png"}},"datePublished":"2013-08-19T07:24:25Z","dateModified":"2017-05-05T06:26:40Z"}(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.config.set({"wgBackendResponseTime":113,"wgHostname":"mw1272"});});